viên rửa bát finish alio somat,vien rua bat rossy domax,Xà phòng rửa bát » Sách » danh mục thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu năm 2015 mới nhất
danh mục thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu năm 2015 mới nhất
  • phí vận chuyển 30.000 VNĐ/đơn hàng
  • Giao hàng sau 30 phút đặt hàng tại Hà Nội và TP HCM
  • Giao hàng sau 24 giờ Tại tất cả các địa điểm khác trên toàn quốc
  • Hãy đặt hàng qua số: 0965 834 628
chuong trinh khuyen mai dac biet mua 2 tang 1 tai hanoimart

danh mục thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu năm 2015

còn gọi là danh mục thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu 2015 do nhà xuất bản tài chính phát hành

Cuốn sách cập nhật các thông tư mới nhất

165/2014/TT-BTC – ATIGA, 166/2014/TT-BTC – ACFTA; 167/2014/TT-BTC AKFTA ngày 14/11/2014; TT 20/2012/TT-BTC ngày 15/02/2012 AJCEP;  21/2012/ TT-BTC ngày 15/02/2012 VJEPA; 168/2014/TT-BTC AANZFTA; 169/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 AIFTA của Bộ Tài chính, 173/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014

Nội dung chính của cuốn sách danh mục thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu năm 2015 mới nhất gồm có

Phần thứ nhất: danh mụa và mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế

Phần thứ hai: danh mục và biểu thuế tổng hợp mức thuế suất thuế nhập khẩu

A. Bố cục biểu thuế tổng hợp thuế suất thuế nhập khẩu 2015

B. Phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu việt nam 2015

C. Danh mục hàng hóa và biểu tổng hợp mức thuế suất thuế nhập khẩu

danh mục thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu năm 2015 mới nhất

ảnh bìa danh mục thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu 2015

Mục I.  THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI 97 CHƯƠNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Phần I Động vật sống và các sản phẩm từ động vật
Chương 01 Động vật sống
Chương 02 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
Chương 03 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
Chương 04 Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chương 05 Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
Phần II Các sản phẩm thực vật
Chương 06 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
Chương 07 Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
Chương 08 Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
Chương 09 Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị
Chương 10 Ngũ cốc
Chương 11 Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
Chương 12 Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc
Chương 13 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác
Chương 14 Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Phần III Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ chế biến làm thực phẩm các loại; sáp động hoặc thực vật
Chương 15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; và các sản phẩm lấy từ mỡ Hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ chế biến làm thực phẩm; các loại sáp động hoặc thực vật

danh mục thuế suất khẩu nhập khẩu năm 2015
Phần IV Thực phẩm chế biến, đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các chất thay thế thuốc lá chế biến
Chương 16 Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá, động vật giáp xác hay động vật thân mềm, hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác
Chương 17 Đường và các loại mứt, kẹo có đường.
Chương 18 Cacao và các sản phẩm chế biến từ cacao
Chương 19 Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
Chương 20 Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt và các Phần khác của cây
Chương 21 Các sản phẩm chế biến ăn được khác
Chương 22 Đồ uống, rượu và giấm
Chương 23 Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến.
Chương 24 Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

sách biểu thuế xuất nhập khẩu 2015
Phần V Khoáng sản
Chương 25 Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
Chương 26 Quặng, xỉ và tro
Chương 27 Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất.
Phần VI Sản phẩm của ngành hoá chất hoặc các ngành liên quan
Chương 28 Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quí, của kim loại đất hiếm, của các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị
Chương 29 Hoá chất hữu cơ
Chương 30 Dược phẩm
Chương 31 Phân bón
Chương 32 Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
Chương 33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
Chương 34 Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc gột tẩy, nến và các sản phẩm tương tự, chất bột dùng làm hình mẫu, sáp (hàn răng) dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành Phần thạch cao, vôi hoá hoặc sunphat can xi
Chương 35 Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột; keo hồ; enzim
Chương 36 Chất nổ; các sản phẩm pháo; các chất hỗn hợp pyrophoric; các chế phẩm dễ cháy khác
Chương 37 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
Chương 38 Các sản phẩm hoá chất khác
Phần VII Plastic và các sản phẩm của plastic; cao su và các sản phẩm của cao su
Chương 39 Plastic và các sản phẩm của plastic
Chương 40 Cao su và các sản phẩm bằng cao su

biểu thuế xuất nhập khẩu 2015 và danh mục thuế & thuế suất đối với hàng hóa xuất nhập khẩu 2015 có gì khác nhau không?
Phần VIII Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các Loại đồ chứa tương tự, các mặt hàng từ ruột động vật (trừ ruột con tằm)
Chương 41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc.
Chương 42 Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại bao hộp tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm)
Chương 43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
Phần IX Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi; lie và các sản phẩm làm bằng lie; các chế phẩm từ rơm, cỏ giấy, các vật liệu tết bện; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
Chương 44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi
Chương 45 Lie và các sản phẩm bằng lie.
Chương 46 Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm liễu gai song mây.
Phần X Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy hoặc bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải); giấy, bìa giấy và các sản phẩm làm từ giấy hoặc bìa giấy
Chương 47 Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)
Chương 48 Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa giấy.
Chương 49 Sách báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và đồ bản
Phần XI Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt
Chương 50 Tơ
Chương 51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi và vải dệt từ lông đuôi và bờm ngựa
Chương 52 Bông
Chương 53 Sợi dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt bằng sợi giấy
Chương 54 Sợi filament tổng hợp hoặc nhân tạo
Chương 55 Sợi staple tổng hợp hoặc nhân tạo
Chương 56 Bông nỉ, nỉ và các sản phẩm không dệt; các loại sợi xe đặc biệt; dây bện, thừng, chão các loại, dây cáp và các sản phẩm làm từ các vật liệu trên.

biểu thuế xuất nhập khẩu song ngữ tiếng anh tiếng việt có giá bán: 550.000 đồng các bạn nhé

Chương 57 Thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt khác
Chương 58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
Chương 59 Các loại vải dệt đã được thấm tẩm, hồ, phủ dát; các sản phẩm dệt dùng trong công nghiệp.
Chương 60 Các loại hàng dệt kim hoặc móc
Chương 61 Quần áo và hàng may mặc sẵn, dệt kim, đan hoặc móc
Chương 62 Quần áo và hàng may mặc sẵn, không thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc
Chương 63 Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải và chỉ trang trí, quần áo cũ và các loaị hàng dệt cũ; vải vụn
Phần XII Giầy, dép, mũ, khăn và mạng đội đầu, ô dù, ba toong, gậy, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và các bộ phận của các loại hàng trên; Lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc
Chương 64 Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
Chương 65 Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm kể trên.
Chương 66 Ô, dù che, ba toong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
Chương 67 Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc
Phần XIII Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
Chương 68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
Chương 69 Đồ gốm, sứ
Chương 70 Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
Phần XIV Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá nửa quí, kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
Chương 71 Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá nửa quí, kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
Phần XV Kim loại thường và các sản phẩm bằng kim loại thường
Chương 72. Sắt và thép
Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chương 74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng
Chương 75 Niken và các sản phẩm bằng niken
Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
Chương 77 (Dự trữ cho khả năng sử dụng trong tương lai của hệ thống điều hoà)
Chương 78 Chì và các sản phẩm bằng chì
Chương 79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm.
Chương 80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
Chương 81 Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại
Chương 82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường; các bộ phận của chúng làm từ kim loại thường
Chương 83 Hàng tạp hoá làm từ kim loạI thường
Phần XVI máy công cụ và các trang thiết bị cơ khí; máy và thiết bị điện; các bộ phận cấu thành và phụ tùng của các sản phẩm trên; máy và thiết bị âm thanh; máy và thiết bị truyền hình và phụ tùng của các thiết bị trên.
Chương 84. Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí; phụ tùng của các loại máy trên
Chương 85. Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, hình ảnh truyền hình; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy trên.
Phần XVII Xe cộ, phương tiện bay, tầu thuyền và các thiết bị vận tải kèm theo
Chương 86 Đầu máy, toa xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận để cố định và khớp nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng của chúng; trang thiết bị cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho hệ thống tín hiệu giao thông
Chương 87. Xe cộ trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
Chương 88 Phương tiện bay, tầu vũ trụ và các bộ phận của chúng
Chương 89 Tầu thuyền và các kết cấu nổi
Phần XVIII Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế, phẫu thuật; đồng hồ; nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
Chương 90 Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế, phẫu thuật; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
Chương 91 Đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác và phụ tùng của đồng hồ
Chương 92 Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ
Phần XIX Vũ khí và đạn dược; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
Chương 93 Vũ khí và đạn dược; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
Phần XX Các mặt hàng khác
Chương 94 Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế…); bộ đồ giường, đệm, lót đệm giường, nệm và các trang bị tương tự; đèn các loại và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp sẵn
Chương 95 Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục thể thao; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng.
Chương 96 Các mặt hàng khác
Phần XXI Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
Chương 97 Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ

Mục II: Quy định mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng

Phần thứ ba: Hệ thống các văn bản liên quan đến thuế xuất nhập khẩu năm 2015

cuốn sách danh mục thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu năm 2015 có giá bán: 450.000 đồng

Nếu các bạn muốn mua biểu thuế xuất nhập khẩu song ngữ anh việt 2015 thì giá bán là 550.000 đồng

SIÊU THỊ HÀNG NHẬP KHẨU HANOIMART
Liên hệ đặt hàng:
- tại Hà Nội: 0965 834 628 ( giao hàng tận nơi sau 30 phút )
- tại Sài Gòn: 0974 093 452 ( giao hàng tận nơi sau 30 phút )
- tại Các tỉnh khác: 0987 484 726 ( giao hàng sau 12 tiếng làm việc )
nguồn: viên rửa bát finish
(MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN TẬN NƠI TẤT CẢ CÁC ĐƠN HÀNG)