biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2015 bộ tài chính TT 173 BTC
- ID sản phẩm: năm 2015
-
- Hãng sản xuất: nhà xuất bản tài chính
- Giá bán: 450,000 đồng (chỉ còn 1 ngày)
biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2015
cập nhật thông tư 173/2014/TT-BTC
DỰ KIẾN PHÁT HÀNH THÁNG 2 NĂM 2015
cuốn sách biểu thuế suất hàng hóa xnk năm 2015 được nhà xuất bản tài chính phát hành hàng năm, theo cam kết với WTO hàng năm sẽ thay đổi thuế suất thuế xuất khẩu khẩu, thuế nhập khẩu
nhà xuất bản tài chính trân trọng giới thiệu đến bạn đọc cuốn sách biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2015 cập nhật TT 173/2014/BTC áp dụng từ ngày 01-01-2015 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC
Ảnh bìa cuốn sách biểu thuế suất hàng hóa xnk năm 2015 mới nhất
Giá bán: 450 000 đồng/cuốn
Nội dung chính của cuốn sách biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu 2015 mới nhất gồm:
Phần thứ nhất: Danh mục và mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu năm 2015
Phần thứ hai: Danh mục và biểu tổng hợp mức thuế suất thuế nhập khẩu với mức thuế VAT và thuế ưu đãi thay đổi
Phần thứ ba: Hệ thống văn bản liên quan áp dụng mới nhất năm 2015
quý khách cần mua sách biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2015 chúng tôi sẽ cho người giao hàng trong vòng 30 phút
Chúng tôi trích 1 đoạn danh mục và thuế suất kèm theo thông tư 173 cho quý vị theo dõi
8704.32.81 | - – - – - Xe đông lạnh |
15 |
8704.32.82 | - – - – - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
15 |
8704.32.83 | - – - – - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
15 |
8704.32.84 | - – - – - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị |
10 |
8704.32.85 | - – - – - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
15 |
8704.32.86 | - – - – - Xe tự đổ |
10 |
8704.32.89 | - – - – - Loại khác |
15 |
- – - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn: | ||
- – - – Dạng CKD: | ||
8704.32.91 | - – - – - Xe đông lạnh |
Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8704.32.92 | - – - – - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - – Loại khác: | ||
8704.32.93 | - – - – - Xe đông lạnh |
0 |
8704.32.94 | - – - – - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
0 |
8704.32.95 | - – - – - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
0 |
8704.32.96 | - – - – - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị |
0 |
8704.32.97 | - – - – - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
0 |
8704.32.98 | - – - – - Xe tự đổ |
0 |
8704.32.99 | - – - – - Loại khác |
0 |
8704.90 | - Loại khác: | |
8704.90.10 | - – Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – Loại khác: | ||
8704.90.91 | - – - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
68 |
8704.90.92 | - – - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
50 |
8704.90.93 | - – - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
30 |
8704.90.94 | - – - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn |
15 |
8704.90.99 | - – - Loại khác |
0 |
87.11 | Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng. | |
8711.10 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc: | |
- – Dạng CKD: | ||
8711.10.12 | - – - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ |
70 |
8711.10.13 | - – - Xe mô tô khác và xe scooter |
75 |
8711.10.19 | - – - Loại khác |
75 |
- – Loại khác: | ||
8711.10.92 | - – - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ |
70 |
8711.10.93 | - – - Xe mô tô khác và xe scooter |
75 |
8711.10.99 | - – - Loại khác |
75 |
8711.20 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: | |
8711.20.10 | - – Xe mô tô địa hình |
75 |
8711.20.20 | - – Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ |
70 |
- – Loại khác, dạng CKD: | ||
- – - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter: | ||
8711.20.31 | - – - – Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc |
75 |
8711.20.32 | - – - – Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc |
75 |
8711.20.39 | - – - – Loại khác |
75 |
- – - Loại khác: | ||
8711.20.45 | - – - – Loại có dung tích xi lanh không quá 200 cc |
75 |
8711.20.49 | - – - – Loại khác |
75 |
- – Loại khác: | ||
- – - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter: | ||
8711.20.51 | - – - – Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc |
75 |
8711.20.52 | - – - – Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc |
75 |
8711.20.59 | - – - – Loại khác |
75 |
8711.20.90 | - – - Loại khác |
75 |
8711.30 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: | |
8711.30.10 | - – Xe mô tô địa hình |
75 |
8711.30.30 | - – Loại khác, dạng CKD |
75 |
8711.30.90 | - – Loại khác |
75 |
8711.40 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: | |
8711.40.10 | - – Xe mô tô địa hình |
75 |
8711.40.20 | - – Loại khác, dạng CKD |
75 |
8711.40.90 | - – Loại khác |
75 |
8711.50 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc: | |
8711.50.20 | - – Dạng CKD |
75 |
8711.50.90 | - – Loại khác |
40 |
8711.90 | - Loại khác: | |
8711.90.40 | - – Xe mô tô 3 bánh ( loại xe gắn thùng bên cạnh) |
75 |
- – Loại khác, dạng CKD: | ||
8711.90.51 | - – - Xe mô tô chạy điện |
60 |
8711.90.52 | - – - Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc |
70 |
8711.90.53 | - – - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 500cc |
60 |
8711.90.54 | - – - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 500cc |
60 |
- – Loại khác: | ||
8711.90.91 | - – - Xe mô tô chạy điện |
60 |
8711.90.99 | - – - Loại khác |
60 |
Cuốn sách biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2015 nhà xuất bản tài chính phát hành có giá bán: 450.000 đồng
muối rửa bát somat nhập khẩu chuyên làm mềm nước trong máy rửa bát loại mới nhất
Máy rửa bát sử dụng thanh nhiệt tạo dòng nước nóng để rửa bát. Chính vì vậy để tránh trường hợp vôi hóa và cặn bám thành máy cũng như các thành phần khác của máy gây hỏng máy và làm máy hoạt động kém hệu quả mỗi máy rửa bát đều được trang bị một hệ thống làm mềm nước dùng muối rửa bát somat để hoạt đọng để đảm bảo nước cung cấp cho máy rửa là nước đạt tiêu chuẩn cho máy hoạt động.
Chúng ta có thể hình dung các mảng bám canxi và magie của máy rửa bát sẽ xuất hiện nếu không sử dụng muối rửa bát như ruột phich và ấm đun nước nóng. Đấy đều là các thiết bị làm nóng nước nhưng nước chưa được làm mềm.Chính vì vậy để hoạt động của máy rửa bát được tốt khách hàng cần thiết phải sử dụng muối rửa bát somat
Ảnh mặt trước và mặt sau của hộp muối rửa bát somat chuyên dùng làm mềm nước cứng trong máy
Muối rửa bát somat là sản phẩm chuyên dùng cho máy rửa bát với công thức đặc biệt bao gồm các chất chuyên làm mềm nước cứng và diệt khuẩn cao, sản xuất tại CHLB Đức đạt tiêu chuẩn Châu âu trong việc xử lý nguồn nước giúp máy rửa bát họat động tốt và luôn được bảo vệ trước tác hại của các ion canxi, magie có trong nguồn nước. Muối rửa bát somat được sản xuất tại hãng HENKEL ( do máy rửa bát luôn vận hàng động ở nhiệt độ 70 -90 độ C dẫn đến buồng máy bị bám 1 lớp “vôi hóa” do đó nhất thiết cần muối rửa bát somat để sử lý cáu cặn chong tắc nghẽn hệ thống phun nước.)
Hợp chất tổng hợp trong muối rửa bát somat được sấy khô bằng máy sấy cao tần 95%. Chất trung hòa ASMT và các thành phần Hoa học tổng hợp giúp máy khong bị bám cặn tức bị vôi hóa
Quý vị cần mua sách
- biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2015 tiếng việt giá là: 450.000 đồng
- Biểu thuế xuất nhập khẩu năm 2015 song ngữ anh việt giá là: 550.000 đồng
Liên hệ đặt hàng:
- tại Hà Nội: 0965 834 628 ( giao hàng tận nơi sau 30 phút )
- tại Sài Gòn: 0974 093 452 ( giao hàng tận nơi sau 30 phút )
- tại Các tỉnh khác: 0987 484 726 ( giao hàng sau 12 tiếng làm việc )
nguồn: viên rửa bát finish
(MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN TẬN NƠI TẤT CẢ CÁC ĐƠN HÀNG)
hàng nhập khẩu cùng loại
SIÊU THỊ HÀNG NHẬP KHẨU HANOIMART
Địa chỉ: Nhà 50A/66 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Số điện thoại liên hệ: 0965 834 628 -, 04 62534506