viên rửa bát finish alio somat,vien rua bat rossy domax,Xà phòng rửa bát » Sách » biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2015 bộ tài chính TT 173 BTC
biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2015 bộ tài chính TT 173 BTC
  • phí vận chuyển 30.000 VNĐ/đơn hàng
  • Giao hàng sau 30 phút đặt hàng tại Hà Nội và TP HCM
  • Giao hàng sau 24 giờ Tại tất cả các địa điểm khác trên toàn quốc
  • Hãy đặt hàng qua số: 0965 834 628
chuong trinh khuyen mai dac biet mua 2 tang 1 tai hanoimart

biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2015

cập nhật thông tư 173/2014/TT-BTC

DỰ KIẾN PHÁT HÀNH THÁNG 2 NĂM 2015

cuốn sách biểu thuế suất hàng hóa xnk năm 2015 được nhà xuất bản tài chính phát hành hàng năm, theo cam kết với WTO hàng năm sẽ thay đổi thuế suất thuế xuất khẩu khẩu, thuế nhập khẩu

nhà xuất bản tài chính trân trọng giới thiệu đến bạn đọc cuốn sách biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2015 cập nhật TT 173/2014/BTC áp dụng từ ngày 01-01-2015 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC

biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2015 bộ tài chính TT 173 BTC

Ảnh bìa cuốn sách biểu thuế suất hàng hóa xnk năm 2015 mới nhất

Giá bán: 450 000 đồng/cuốn

Nội dung chính của cuốn sách biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu 2015 mới nhất gồm:

Phần thứ nhất: Danh mục và mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu năm 2015
Phần thứ hai: Danh mục và biểu tổng hợp mức thuế suất thuế nhập khẩu với mức thuế VAT và thuế ưu đãi thay đổi
Phần thứ ba: Hệ thống văn bản liên quan áp dụng mới nhất năm 2015

quý khách cần mua sách biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2015 chúng tôi sẽ cho người giao hàng trong vòng 30 phút

Chúng tôi trích 1 đoạn danh mục và thuế suất kèm theo thông tư 173 cho quý vị theo dõi

8704.32.81 - – - – - Xe đông lạnh

15

8704.32.82 - – - – - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704.32.83 - – - – - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

8704.32.84 - – - – - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.32.85 - – - – - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

15

8704.32.86 - – - – - Xe tự đổ

10

8704.32.89 - – - – - Loại khác

15

- – - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:
- – - – Dạng CKD:
8704.32.91 - – - – - Xe đông lạnh

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98

8704.32.92 - – - – - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

- – - – Loại khác:
8704.32.93 - – - – - Xe đông lạnh

0

8704.32.94 - – - – - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

0

8704.32.95 - – - – - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

0

8704.32.96 - – - – - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

0

8704.32.97 - – - – - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

0

8704.32.98 - – - – - Xe tự đổ

0

8704.32.99 - – - – - Loại khác

0

8704.90 - Loại khác:
8704.90.10 - – Dạng CKD

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

- – Loại khác:
8704.90.91 - – - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

68

8704.90.92 - – - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

50

8704.90.93 - – - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704.90.94 - – - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn

15

8704.90.99 - – - Loại khác

0

87.11 Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.
8711.10 - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:
- – Dạng CKD:
8711.10.12 - – - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ

70

8711.10.13 - – - Xe mô tô khác và xe scooter

75

8711.10.19 - – - Loại khác

75

- – Loại khác:
8711.10.92 - – - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ

70

8711.10.93 - – - Xe mô tô khác và xe scooter

75

8711.10.99 - – - Loại khác

75

8711.20 - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
8711.20.10 - – Xe mô tô địa hình

75

8711.20.20 - – Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ

70

- – Loại khác, dạng CKD:
- – - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:
8711.20.31 - – - – Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc

75

8711.20.32 - – - – Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc

75

8711.20.39 - – - – Loại khác

75

- – - Loại khác:
8711.20.45 - – - – Loại có dung tích xi lanh không quá 200 cc

75

8711.20.49 - – - – Loại khác

75

- – Loại khác:
- – - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:
8711.20.51 - – - – Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc

75

8711.20.52 - – - – Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc

75

8711.20.59 - – - – Loại khác

75

8711.20.90 - – - Loại khác

75

8711.30 - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:
8711.30.10 - – Xe mô tô địa hình

75

8711.30.30 - – Loại khác, dạng CKD

75

8711.30.90 - – Loại khác

75

8711.40 - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:
8711.40.10 - – Xe mô tô địa hình

75

8711.40.20 - – Loại khác, dạng CKD

75

8711.40.90 - – Loại khác

75

8711.50 - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc:
8711.50.20 - – Dạng CKD

75

8711.50.90 - – Loại khác

40

8711.90 - Loại khác:
8711.90.40 - – Xe mô tô 3 bánh ( loại xe gắn thùng bên cạnh)

75

- – Loại khác, dạng CKD:
8711.90.51 - – - Xe mô tô chạy điện

60

8711.90.52 - – - Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc

70

8711.90.53 - – - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 500cc

60

8711.90.54 - – - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 500cc

60

- – Loại khác:
8711.90.91 - – - Xe mô tô chạy điện

60

8711.90.99 - – - Loại khác

60

Cuốn sách biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2015 nhà xuất bản tài chính phát hành có giá bán: 450.000 đồng

 

muối rửa bát somat nhập khẩu chuyên làm mềm nước trong máy rửa bát loại mới nhất
Máy rửa bát sử dụng thanh nhiệt tạo dòng nước nóng để rửa bát. Chính vì vậy để tránh trường hợp vôi hóa và cặn bám thành máy cũng như các thành phần khác của máy gây hỏng máy và làm máy hoạt động kém hệu quả mỗi máy rửa bát đều được trang bị một hệ thống làm mềm nước dùng muối rửa bát somat để hoạt đọng để đảm bảo nước cung cấp cho máy rửa là nước đạt tiêu chuẩn cho máy hoạt động.

Chúng ta có thể hình dung các mảng bám canxi và magie của máy rửa bát sẽ xuất hiện nếu không sử dụng muối rửa bát như ruột phich và ấm đun nước nóng. Đấy đều là các thiết bị làm nóng nước nhưng nước chưa được làm mềm.Chính vì vậy để hoạt động của máy rửa bát được tốt khách hàng cần thiết phải sử dụng muối rửa bát somat

muối rửa bát somat nhập khẩu chuyên làm mềm nước trong máy rửa bát

Ảnh mặt trước và mặt sau của hộp muối rửa bát somat chuyên dùng làm mềm nước cứng trong máy

Muối rửa bát somat là sản phẩm chuyên dùng cho máy rửa bát với công thức đặc biệt bao gồm các chất chuyên làm mềm nước cứng và diệt khuẩn cao, sản xuất tại CHLB Đức đạt tiêu chuẩn Châu âu trong việc xử lý nguồn nước giúp máy rửa bát họat động tốt và luôn được bảo vệ trước tác hại của các ion canxi, magie có trong nguồn nước. Muối rửa bát somat được sản xuất tại hãng HENKEL ( do máy rửa bát luôn vận hàng động ở nhiệt độ 70 -90 độ C dẫn đến buồng máy bị bám 1 lớp “vôi hóa” do đó nhất thiết cần muối rửa bát somat để sử lý cáu cặn chong tắc nghẽn hệ thống phun nước.)
Hợp chất tổng hợp trong muối rửa bát somat được sấy khô bằng máy sấy cao tần 95%. Chất trung hòa ASMT và các thành phần Hoa học tổng hợp giúp máy khong bị bám cặn tức bị vôi hóa

Quý vị cần mua sách

- biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2015 tiếng việt giá là: 450.000 đồng

- Biểu thuế xuất nhập khẩu năm 2015 song ngữ anh việt giá là: 550.000 đồng

SIÊU THỊ HÀNG NHẬP KHẨU HANOIMART
Liên hệ đặt hàng:
- tại Hà Nội: 0965 834 628 ( giao hàng tận nơi sau 30 phút )
- tại Sài Gòn: 0974 093 452 ( giao hàng tận nơi sau 30 phút )
- tại Các tỉnh khác: 0987 484 726 ( giao hàng sau 12 tiếng làm việc )
nguồn: viên rửa bát finish
(MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN TẬN NƠI TẤT CẢ CÁC ĐƠN HÀNG)