sách biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2015 bộ tài chính TT 173/2014/TT-BTC
-
- Giá bán: 450,000 đồng (chỉ còn 1 ngày)

sách biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2015
bộ tài chính ban hành TT 173/2014/TT-BTC
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 173/2014/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính để thực hiện cam kết WTO năm 2015.
biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2015 có Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Ảnh bìa sách biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2015 bộ tài chính
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 173/2014/TT-BTCcủa Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Hiệu lực thi hành biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2015 kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015
Chúng tôi trích đoạn DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 173 /2014/TT-BTC ngày 14 /11/2014 của Bộ Tài chính)
0303.54.00 | - – Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
13 |
0303.55.00 | - – Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.) |
10 |
0303.56.00 | - – Cá giò (Rachycentron canadum) |
10 |
0303.57.00 | - – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
10 |
- Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: | ||
0303.63.00 | - – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
14 |
0303.64.00 | - – Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
14 |
0303.65.00 | - – Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
14 |
0303.66.00 | - – Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
12 |
0303.67.00 | - – Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
10 |
0303.68.00 | - – Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
10 |
0303.69.00 | - – Loại khác |
10 |
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: | ||
0303.81.00 | - – Cá nhám góc và cá mập khác |
15 |
0303.82.00 | - – Cá đuối (Rajidae) |
10 |
0303.83.00 | - – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
10 |
0303.84.00 | - – Cá sói (Dicentrarchus spp.) |
20 |
0303.89 | - – Loại khác: | |
- – - Cá biển: | ||
0303.89.12 | - – - – Cá vây dài (Pentaprion longimanus) |
10 |
0303.89.13 | - – - – Cá biển ăn thịt, đầu giống thằn lằn, mũi tù (Trachinocephalus myops) |
10 |
0303.89.14 | - – - – Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
10 |
0303.89.15 | - – - – Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo (Rastrelliger faughni) |
10 |
0303.89.16 | - – - – Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
10 |
0303.89.17 | - – - – Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger) |
10 |
0303.89.18 | - – - – Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
10 |
0303.89.19 | - – - – Loại khác |
10 |
- – - Loại khác: | ||
0303.89.22 | - – - – Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola) |
20 |
0303.89.24 | - – - – Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis) |
20 |
0303.89.26 | - – - – Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus) |
20 |
0303.89.27 | - – - – Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha) |
20 |
0303.89.28 | - – - – Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn (Sperata seenghala) |
20 |
0303.89.29 | - – - – Loại khác |
20 |
0303.90 | - Gan, sẹ và bọc trứng cá: | |
0303.90.10 | - – Gan |
12 |
0303.90.20 | - – Sẹ và bọc trứng cá |
12 |
|
||
87.03 | Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. | |
8703.10 | - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: | |
8703.10.10 | - – Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) |
70 |
8703.10.90 | - – Loại khác |
70 |
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: | ||
8703.21 | - – Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: | |
8703.21.10 | - – - Xe ô tô đua nhỏ |
70 |
- – - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van): | ||
- – - – Dạng CKD: | ||
8703.21.22 | - – - – - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.21.23 | - – - – - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - – Loại khác: | ||
8703.21.24 | - – - – - Xe bốn bánh chủ động |
70 |
8703.21.29 | - – - – - Loại khác |
70 |
- – - Xe khác, dạng CKD: | ||
8703.21.31 | - – - – Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.21.39 | - – - – Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - Loại khác: | ||
8703.21.91 | - – - – Xe cứu thương |
15 |
8703.21.92 | - – - – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
70 |
8703.21.99 | - – - – Loại khác |
70 |
8703.22 | - – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: | |
- – - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): | ||
8703.22.11 | - – - – Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.22.19 | - – - – Loại khác |
70 |
- – - Xe khác, dạng CKD: | ||
8703.22.21 | - – - – Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.22.29 | - – - – Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - Loại khác: | ||
8703.22.91 | - – - – Xe cứu thương |
20 |
8703.22.92 | - – - – Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
70 |
8703.22.99 | - – - – Loại khác |
70 |
8703.23 | - – Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: | |
8703.23.10 | - – - Xe cứu thương |
20 |
- – - Xe tang lễ: | ||
8703.23.21 | - – - – Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.23.29 | - – - – Loại khác |
20 |
- – - Xe chở phạm nhân: | ||
8703.23.31 | - – - – Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.23.39 | - – - – Loại khác |
15 |
8703.23.40 | - – - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
64 |
- – - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: | ||
8703.23.51 | - – - – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.23.52 | - – - – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.23.53 | - – - – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.23.54 | - – - – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: | ||
8703.23.61 | - – - – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
70 |
8703.23.62 | - – - – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
70 |
8703.23.63 | - – - – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
70 |
8703.23.64 | - – - – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
70 |
- – - Xe ô tô khác, dạng CKD: | ||
8703.23.71 | - – - – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.23.72 | - – - – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.23.73 | - – - – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.23.74 | - – - – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - Loại khác: | ||
8703.23.91 | - – - – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
70 |
8703.23.92 | - – - – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
70 |
8703.23.93 | - – - – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
70 |
8703.23.94 | - – - – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
64 |
8703.24 | - – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: | |
8703.24.10 | - – - Xe cứu thương |
15 |
- – - Xe tang lễ: | ||
8703.24.21 | - – - – Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.24.29 | - – - – Loại khác |
15 |
- – - Xe chở phạm nhân: | ||
8703.24.31 | - – - – Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.24.39 | - – - – Loại khác |
15 |
- – - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: | ||
8703.24.41 | - – - – Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.24.49 | - – - – Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: | ||
8703.24.51 | - – - – Xe bốn bánh chủ động |
55 |
8703.24.59 | - – - – Loại khác |
64 |
8703.24.70 | - – - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
64 |
- – - Loại xe cộ khác, dạng CKD: | ||
8703.24.81 | - – - – Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.24.89 | - – - – Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - Loại khác: | ||
8703.24.91 | - – - – Xe bốn bánh chủ động |
55 |
8703.24.99 | - – - – Loại khác |
64 |
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): | ||
8703.31 | - – Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: | |
- – - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: | ||
8703.31.11 | - – - – Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.31.19 | - – - – Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.31.20 | - – - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
70 |
8703.31.40 | - – - Xe cứu thương |
15 |
8703.31.50 | - – - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
70 |
- – - Loại xe khác, dạng CKD: | ||
8703.31.81 | - – - – Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.31.89 | - – - – Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - Loại khác: | ||
8703.31.91 | - – - – Xe bốn bánh chủ động |
70 |
8703.31.99 | - – - – Loại khác |
70 |
8703.32 | - – Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: | |
8703.32.10 | - – - Xe cứu thương |
20 |
- – - Xe tang lễ: | ||
8703.32.21 | - – - – Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.32.29 | - – - – Loại khác |
15 |
- – - Xe chở phạm nhân: | ||
8703.32.31 | - – - – Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.32.39 | - – - – Loại khác |
20 |
- – - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: | ||
- – - – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc: | ||
8703.32.42 | - – - – - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.32.43 | - – - – - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - – Loại khác: | ||
8703.32.44 | - – - – - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.32.49 | - – - – - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: | ||
- – - – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc: | ||
8703.32.52 | - – - – - Xe bốn bánh chủ động |
70 |
8703.32.53 | - – - – - Loại khác |
70 |
- – - – Loại khác: | ||
8703.32.54 | - – - – - Xe bốn bánh chủ động |
70 |
8703.32.59 | - – - – - Loại khác |
70 |
8703.32.60 | - – - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
70 |
- – - Xe khác, dạng CKD: | ||
- – - – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc: | ||
8703.32.71 | - – - – - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.32.72 | - – - – - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - – Loại khác: | ||
8703.32.73 | - – - – - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.32.79 | - – - – - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - Loại khác: | ||
- – - – Loại dung tích xilanh không quá 2.000 cc: | ||
8703.32.92 | - – - – - Xe bốn bánh chủ động |
70 |
8703.32.93 | - – - – - Loại khác |
70 |
- – - – Loại khác: | ||
8703.32.94 | - – - – - Xe bốn bánh chủ động |
70 |
8703.32.99 | - – - – - Loại khác |
70 |
8703.33 | - – Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: | |
8703.33.10 | - – - Xe cứu thương |
20 |
- – - Xe tang lễ: | ||
8703.33.21 | - – - – Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.33.29 | - – - – Loại khác |
15 |
- – - Xe chở phạm nhân: | ||
8703.33.31 | - – - – Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.33.39 | - – - – Loại khác |
15 |
- – - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: | ||
- – - – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: | ||
8703.33.43 | - – - – - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.33.44 | - – - – - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - – Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc: | ||
8703.33.45 | - – - – - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.33.49 | - – - – - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
- – - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: | ||
- – - – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: | ||
8703.33.53 | - – - – - Xe bốn bánh chủ động |
70 |
8703.33.54 | - – - – - Loại khác |
70 |
- – - – Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc: | ||
8703.33.55 | - – - – - Xe bốn bánh chủ động |
70 |
8703.33.59 | - – - – - Loại khác |
70 |
8703.33.70 | - – - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
70 |
- – - Xe khác, dạng CKD: | ||
8703.33.81 | - – - – Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.33.89 | - – - – Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
BỘT RỬA BÁT FINISH NHẬP KHẨU CHUYÊN DÙNG CHO MÁY RỬA BÁT LOẠI TỐT NHẤT
- bột rửa bát finish là sản phẩm chính hãng nhập khẩu nguyên hộp từ cộng hòa liên bang đức về việt nam
- Bột rửa bát finish chỉ nên dùng cho máy rửa bát không nên rửa bằng tay
- Bột rửa bát chuyên dụng dành cho máy rửa bát với công thức đặc biệt gồm các chất tẩy rửa siêu mạnh giúp đánh bật các chất dầu mỡ và thức ăn thừa bám trên bát đĩa, bột rửa bát finish có chức năng giống viên rửa bát finish
- Bột rửa bát nhập khẩu mang lại cảm giác trong lành của mặt trời sáng sớm hòa cùng hương cam, quýt tự nhiên. Không có phốt phát trong thành phần bột rửa bát, an toàn cho hệ thống tự hoại, chất tạo hương và các chất phụ gia khác….
Hướng dẫn sử dụng bột rửa bát:
hình ảnh hộp bột rửa bát finish 4,5kg/hộp
Giá bán: 860.000 đồng
Bột Rửa bát chính hãng finish chỉ được dùng cho máy rửa bát. Khi sử dụng bật nắp khay đựng bột rửa của máy rửa bát, dùng thìa đổ khoảng 15 gam tới 20 gam bột rửa chuyên dụng tùy theo lượng bát đĩa cần rửa rồi đóng nắp khay đựng bột rửa lại trước khi vận hành máy. Đối với những loại máy không có khay đựng bột rửa có thể đổ hỗn hợp bột rửa bát chuyên dụng vào đáy máy.
sách biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2015 vụ chính sách thuế biên soạn?
Bạn sẽ không cần phải lo lắng với những vết bẩn cứng đầu, không còn phải buồn phiền với mùi hôi của bát khi trời mưa không có nắng.
Chỉ cần có bột rửa bát finish bát đĩa của bạn sẽ luôn sạch sẽ và thơm tho.
Với công thức thế hệ mới của Finish, bột xà phòng chuyên dụng cho máy rửa bát đem lại hương mùa xuân diệt khuẩn có thể thấm sâu vào từng vết bẩn và đánh bật vết bẩn mạnh gấp 3 lần bột rửa bát thường
5 Hiệu quả tuyệt vời từ bột rửa bát finish nhập khẩu dùng cho máy rửa bát:
- Diệt khuẩn trong thời gian rửa bát
- Tách nhanh các vết bẩn trong từ kẻ liti
- Đánh tan vết bẩn nhanh chóng
- Giữ bát đĩa luôn sáng bóng
- Hương thơm tươi mát
Công thức hoàn hảo với thành phần Triclosan, bảo vệ bát đĩa khỏi vi trùng và môi trường bụi bẩn.
- Giúp bạn giữ vệ sinh và tránh được một số bệnh truyền nhiễm với hương thơm tự nhiên cho bát đĩa của bạn luôn thơm tho và năng động.
Cuốn sách sách biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2015 có giá bán 550.000 đồng
Liên hệ đặt hàng:
- tại Hà Nội: 0965 834 628 ( giao hàng tận nơi sau 30 phút )
- tại Sài Gòn: 0974 093 452 ( giao hàng tận nơi sau 30 phút )
- tại Các tỉnh khác: 0987 484 726 ( giao hàng sau 12 tiếng làm việc )
nguồn: viên rửa bát finish
(MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN TẬN NƠI TẤT CẢ CÁC ĐƠN HÀNG)
hàng nhập khẩu cùng loại
SIÊU THỊ HÀNG NHẬP KHẨU HANOIMART
Địa chỉ: Nhà 50A/66 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Số điện thoại liên hệ: 0965 834 628 -, 04 62534506